Stt |
Loại đất |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-uBnD (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
|
A |
ĐÂT Ở VÀ ĐÂT NÔNG NGHIỆP |
|||
I |
Vị trí thửa đất tiếp giáp các tuyến hẻm thuộc đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B đến cầu Đầu Sấu) |
|||
1 |
Hẻm 112 (Hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh, rộng 4-5m) |
|||
1.1 |
Đất ở |
3.200.000 |
6.500.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
250.000 |
3.550.000 |
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm |
162.000 |
3.462.000 |
|
II |
Hẻm bê tông rộng 1,2m cặp nhà số 88 (hẻm vị trí 3) thuộc đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B đến cầu Đầu Sấu) |
|||
1.1 |
Đất ở |
3.200.000 |
4.800.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
250.000 |
1.850.000 |
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm |
162.000 |
1.762.000 |
|
B |
ĐƠN GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIÊP |
|||
I |
Đất thương mai dich vu đươc tính theo tỷ lệ 80% nhân với đơn giá đất ở cu thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
|||
II |
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vu đươc tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cu thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
|||
III |
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mai, dịch vu) đươc tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cu thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
Phương Thảo