TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ (%) |
|
Nam |
Nữ |
|||||
I |
THẦY THUỐC NHÂN DÂN |
|
|
|
|
|
1 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trường Giang |
1962 |
|
Giám đốc Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
2 |
Bác sĩ chuyên khoa II La Văn Phú |
1967 |
|
Trưởng khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
15/17 |
88,23 |
3 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quang Thông |
1968 |
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
14/17 |
82,35 |
II |
THẦY THUỐC ƯU TÚ |
|
|
|
|
|
1 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Hoàng Anh |
1979 |
|
Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
2 |
Dược sĩ Nguyễn Anh Đào |
|
1969 |
Trưởng khoa xét nghiệm, Trung tâm Y tế quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
3 |
Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Đạt |
1965 |
|
Giám đốc, Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
4 |
Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Văn Dũng |
1972 |
|
Phó Giám đốc, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
5 |
Thạc sĩ Bác sĩ Huỳnh Tuấn Hải |
1976 |
|
Trưởng khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
6 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thu Hằng |
|
1969 |
Phó Giám đốc, Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
7 |
Dược sĩ chuyên khoa II Phan Khắc Hoàng |
1970 |
|
Chánh Thanh tra, Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
8 |
Thạc sĩ Quản lý bệnh viện - Cử nhân Điều dưỡng Lê Minh Hoàng |
1979 |
|
Trưởng phòng, Phòng Công tác xã hội, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
9 |
Bác sĩ chuyên khoa I Trần Thị Thu Hồng |
|
1971 |
Trưởng khoa Sức khỏe sinh sản, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
10 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thu Hương |
|
1977 |
Phó Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Dinh dưỡng, Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
11 |
Dược sĩ chuyên khoa II Lâm Quang Khải |
1979 |
|
Chuyên viên, Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
12 |
Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Văn Khởi |
1968 |
|
Phó Giám đốc, Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
13 |
Thạc sĩ Bác sĩ Diệp Loan |
|
1978 |
Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
14 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Minh Luân |
1962 |
|
Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS, Trung tâm Y tế quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
15 |
Dược sĩ chuyên khoa I Lương Thị Bé Mười |
|
1980 |
Trưởng khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
16 |
Bác sĩ chuyên khoa I Trần Đình Nam |
1968 |
|
Giám đốc, Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
17 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Việt Nga |
|
1969 |
Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
18 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Văn Nhớ |
1961 |
|
Phó Trưởng khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
19 |
Bác sĩ chuyên khoa I Lê Thành Nhơn |
1972 |
|
Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch nghiệp vụ, Trung tâm Y tế huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
20 |
Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Minh Phú |
1968 |
|
Phó Giám đốc, Bệnh viên Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
21 |
Dược sĩ chuyên khoa I Trần Bá Phước |
1983 |
|
Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
22 |
Cử nhân Kỹ thuật hình ảnh Phạm Văn Tám |
1965 |
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
23 |
Bác sĩ chuyên khoa I Châu Ngọc Tâm |
1966 |
|
Phó Chi cục trưởng, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
24 |
Cử nhân Hộ sinh Nguyễn Thị Thu Tâm |
|
1978 |
Hộ sinh trưởng khoa Sanh, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
25 |
Thạc sĩ quản lý bệnh viện - Cử nhân điều dưỡng Dương Phước Thân |
1966 |
|
Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viên Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
26 |
Bác sĩ chuyên khoa I Lê Văn Thăng |
1967 |
|
Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp - Điều dưỡng, Bệnh viện Quân Dân y thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
27 |
Bác sĩ chuyên khoa II Võ Việt Thắng |
1973 |
|
Trưởng khoa Nội Tim mạch - Lão học, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
28 |
Y sĩ Nguyễn Thị Thu Thảo |
|
1965 |
Nhân viên, Phòng Kế hoạch tổng hợp Vật tư thiết bị y tế, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
29 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thành Bích Thảo |
|
1976 |
Trưởng khoa Hồi sức tích cực - Chống độc, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
30 |
Y sĩ Đa khoa Đỗ Thanh Viễn Thông |
1964 |
|
Viên chức, Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS, Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
31 |
Cử nhân Hộ sinh Phan Thị Thư |
|
1972 |
Hộ sinh trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
32 |
Bác sĩ chuyên khoa I Lê Hồng Thúy |
|
1969 |
Phó Trưởng phòng Nghiệp Y, Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
33 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quang Tiến |
1963 |
|
Trưởng khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
34 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nội thần kinh Đoàn Minh Trí |
1964 |
|
Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
35 |
Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thanh Trúc |
|
1979 |
Trưởng khoa khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
36 |
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thanh Tùng |
1981 |
|
Nhân viên, Khoa Phòng, chống bệnh truyền nhiễm - Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ |
16/17 |
94,11 |
37 |
Bác sĩ chuyên khoa II Sản phụ khoa Nguyễn Ngọc Diễm Uyên |
|
1970 |
Trưởng khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
38 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Hà Ngọc Uyên |
|
1972 |
Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
39 |
Bác sĩ chuyên khoa II Huỳnh Thanh Vũ |
1974 |
|
Trưởng khoa Y Dược cổ truyền - VLTL - PHCN, Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
40 |
Cử nhân Điều dưỡng Lê Thanh Vũ |
1977 |
|
Điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
41 |
Bác sĩ chuyên khoa II Nội khoa Dương Hoàng Vũ |
1972 |
|
Phó Giám đốc, Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
42 |
Bác sĩ chuyên khoa II Võ Việt Xuân |
1969 |
|
Trưởng khoa An toàn thực phẩm, Trung tâm Y tế quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
17/17 |
100 |
Kim Xuyến