STT |
Các vị trí ảnh hưởng |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
||||||
Đất ở |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất ở |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
||||
A |
ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
||||||||
I |
Đơn giá đất tiếp giáp đường Vành đai sân bay |
||||||||
|
- Đoạn 0 - 20 m |
|
225.000 |
162.000 |
4.500.000 |
2.250.000 |
2.187.000 |
||
|
- Đoạn sau thâm hậu 20m (cùng chủ sử dụng) và thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng còn nằm trong thâm hậu 20m |
|
225.000 |
162.000 |
3.600.000 |
1.520.000 |
1.457.000 |
||
II |
Đơn giá đất tiếp giáp hẻm 54 (vị trí 3) đường Hồ Trung Thành (Đường Công Binh cũ) (Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ) |
||||||||
|
- Đoạn 0 - 20 m |
1.000.000 |
225.000 |
162.000 |
3.600.000 |
1.520.000 |
1.457.000 |
||
III |
Đơn giá đất tiếp giáp hẻm 54 (vị trí 4) đường Hồ Trung Thành (Đường Công Binh cũ) (Lê Hồng Phong - Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ) |
||||||||
|
- Đoạn 0 - 20 m |
1.000.000 |
225.000 |
162.000 |
2.800.000 |
1.170.000 |
1.107.000 |
||
IV |
Đơn giá đất thuộc Khu vực còn lại tại phường Trà An |
||||||||
|
Khu vực còn lại (không tiếp giáp mặt tiền) |
1.000.000 |
225.000 |
162.000 |
1.600.000 |
617.000 |
557.000 |
||
B |
ĐƠN GIÁ ĐẢT PHI NÔNG NGHIỆP |
||||||||
I |
Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
||||||||
II |
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
||||||||
III |
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
Phương Thảo