Kết quả chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và Doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 8 năm 2023
Ngày đăng: 30/08/2023

Lượt xem:


Thực hiện ý chỉ đạo của Chủ tịch UBND thành phố tại Công văn số 1840/UBND-KSTT ngày 26/5/2023 về việc tăng cường cải thiện các chỉ số thành phần của Bộ chỉ số theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng UBND thành phố công khai kết quả các tiêu chí thành phần của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp tính đến tháng 8/2023.

I. CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số

về số hóa hồ sơ

Cùng điểm chung

của thành phố

(Điểm quy đổi tỷ lệ 100%,

được 8,7/22 điểm)

Nhóm chỉ số về tiến độ,

kết quả giải quyết (%)

 

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến

(theo chỉ tiêu giao năm 2023)

Hồ sơ thanh toán

trực tuyến

(tỷ lệ theo yêu cầu là  30%)

 

Mức độ

 hài lòng

(%)

 

1

Sở Ngoại vụ

42.9

100

100

-

33.3

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

42.9

90.15

68.5

14.46

30.0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42.9

95.93

99.4

67.49

33.3

4

Sở Nội vụ

42.9

88.51

69.4

-

29.4

5

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

42.9

91.25

100

100

33.3

6

Sở Công Thương

42.9

95.66

97.9

98.88

33.3

7

Sở Khoa học và Công nghệ

42.9

77.78

98.8

64.1

21.7

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42.9

92.92

91.1

100

33.3

9

Sở Giao thông vận tải

42.9

89.41

76.4

0.0

29.8

10

Sở Thông tin và Truyền thông

42.9

96.83

91.1

27.1

25.5

11

Sở Y tế

42.9

77.27

61

9.81

25.7

12

Sở Tư pháp

42.9

94.65

11.9

40.9

33.3

13

Sở Xây dựng

42.9

72.72

98.6

36.19

22.7

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

42.9

74.66

40.9

0.0

28.3

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42.9

54.45

99.3

0.0

18.1

16

Sở Tài chính

42.9

-

-

-

-

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.9

92.71

11.4

99.04

33.3

18

Ban Dân tộc

42.9

-

-

-

-

Ghi chú:

- Không thực hiện chấm điểm đối với Thanh tra thành phố.

- Dữ liệu cập nhật ngày 27 tháng 8 năm 2023 trên Dịch vụ công quốc gia.

II. UBND QUẬN, HUYỆN

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ (%)

Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (%)

Tỷ lệ hồ sơ  trực tuyến

(theo chỉ tiêu giao năm 2023)

Hồ sơ thanh toán trực tuyến (tỷ lệ theo yêu cầu là 30%)

 

Mức độ hài lòng (%)

 

1

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

56.3

94.65

70.6

39.21

100

2

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

47.0

95.05

42.3

31.35

100

3

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

54.2

95.9

55.5

7.48

100

4

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

47.0

94.14

49.2

20.05

100

5

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

43.0

96.09

36.6

25.38

100

6

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

39.5

94.43

43.7

30.58

100

7

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

43.6

91.2

39.2

14.08

100

8

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

34.6

97.25

18.7

0.0

100

9

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

27.5

97.67

9.0

5.86

100

Ghi chú: Cột Tổng hợp là bao gồm tất cả các tiêu chí theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.

Trên cơ sở kết quả đã công bố đến tháng 7 và tháng 8 năm 2023, để cải thiện thứ hạng và điểm số các tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số theo Quyết định số 766/QĐ-TTg trong thời gian tới, Văn phòng UBND thành phố đề nghị các cơ quan, đơn vị có chỉ số thành phần chưa đạt hoặc đạt thấp hơn so với tháng trước tổ chức rà soát, kiểm tra nguyên nhân và tự khắc phục trong tháng sau.


Minh Trang


5ce0ff2d-25c7-440a-af0a-7ad38e55c86a

Tiêu đề bài viết: Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và Doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 8 năm 2023. Nội dung như sau: . Theo tác giả: Minh Trang.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang