I. CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
STT |
Tên đơn vị |
Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ Cùng điểm chung của thành phố (Điểm quy đổi tỷ lệ 100%, được 8,7/22 điểm) |
Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (%)
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến (theo chỉ tiêu giao năm 2023) |
Hồ sơ thanh toán trực tuyến (tỷ lệ theo yêu cầu là 30%)
|
Mức độ hài lòng (%)
|
||||||
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
|||
1 |
Sở Ngoại vụ |
42.9 |
44.7 |
100 |
100 |
100 |
100 |
0.0 |
0.0 |
33.3 |
33.3 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42.9 |
44.7 |
90.15 |
90.34 |
68.5 |
70.6 |
14.46 |
14.59 |
30.0 |
33.3 |
|
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42.9 |
44.7 |
95.93 |
93.83 |
99.4 |
99.4 |
67.49 |
74.83 |
33.3 |
33.3 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
42.9 |
44.7 |
88.51 |
87.95 |
69.4 |
73 |
0.0 |
0.0 |
29.4 |
29.1 |
|
5 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
42.9 |
44.7 |
91.25 |
91.57 |
100 |
100 |
100 |
100 |
33.3 |
33.3 |
|
6 |
Sở Công Thương |
42.9 |
44.7 |
95.66 |
96.16 |
97.9 |
98 |
98.88 |
99.01 |
33.3 |
33.3 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
42.9 |
44.7 |
77.78 |
79.8 |
98.8 |
98.9 |
64.1 |
66.28 |
21.7 |
22.8 |
|
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
42.9 |
44.7 |
92.92 |
93.09 |
91.1 |
90.9 |
100 |
100 |
33.3 |
33.3 |
|
9 |
Sở Giao thông vận tải |
42.9 |
44.7 |
89.41 |
89.48 |
76.4 |
76.3 |
0.0 |
0.0 |
29.8 |
29.8 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
42.9 |
44.7 |
96.83 |
96.95 |
91.1 |
91.5 |
27.1 |
27.52 |
25.5 |
25.8 |
|
11 |
Sở Y tế |
42.9 |
44.7 |
77.27 |
77.96 |
61 |
64.1 |
9.81 |
17.75 |
25.7 |
26.0 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
42.9 |
44.7 |
94.65 |
95.09 |
11.9 |
18.4 |
40.9 |
39.45 |
33.3 |
33.3 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
42.9 |
44.7 |
72.72 |
74.18 |
98.6 |
98.7 |
36.19 |
47.35 |
22.7 |
23.2 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42.9 |
44.7 |
74.66 |
77.47 |
40.9 |
49.1 |
0.0 |
0.0 |
28.3 |
28.9 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42.9 |
44.7 |
54.45 |
94.8 |
99.3 |
99.7 |
0.0 |
0.0 |
18.1 |
33.3 |
|
16 |
Sở Tài chính |
42.9 |
44.7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42.9 |
44.7 |
92.71 |
92.89 |
11.4 |
11.9 |
99.04 |
99.05 |
33.3 |
33.3 |
|
18 |
Ban Dân tộc |
42.9 |
44.7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Ghi chú:
- Không thực hiện chấm điểm đối với Thanh tra thành phố.
- Dữ liệu cập nhật ngày 20 tháng 9 năm 2023 trên Dịch vụ công quốc gia.
II. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
STT |
Tên đơn vị |
Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ (%) |
Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (%) |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến (theo chỉ tiêu giao năm 2023) |
Hồ sơ thanh toán trực tuyến (tỷ lệ theo yêu cầu là 30%)
|
Mức độ hài lòng (%)
|
|||||
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
||
1 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
56.3 |
58.1 |
94.65 |
94.67 |
70.6 |
71.5 |
39.21 |
42.23 |
100 |
100 |
2 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
47.0 |
48 |
95.05 |
95.18 |
42.3 |
44.6 |
31.35 |
33.23 |
100 |
100 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
54.2 |
56 |
95.9 |
96.13 |
55.5 |
57.9 |
7.48 |
10.65 |
100 |
100 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
47.0 |
48.4 |
94.14 |
94.22 |
49.2 |
50.6 |
20.05 |
22.73 |
100 |
100 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
43.0 |
44.9 |
96.09 |
96.05 |
36.6 |
39.4 |
25.38 |
27.46 |
100 |
100 |
6 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
39.5 |
40.6 |
94.43 |
94.59 |
43.7 |
45.3 |
30.58 |
32.84 |
100 |
100 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
43.6 |
47.1 |
91.2 |
92.33 |
39.2 |
43.5 |
14.08 |
20.34 |
100 |
100 |
8 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
34.6 |
36.1 |
97.25 |
97.11 |
18.7 |
21.3 |
0.0 |
1.0 |
100 |
100 |
9 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
27.5 |
28.4 |
97.67 |
97.47 |
9.0 |
10.1 |
5.86 |
6.69 |
100 |
100 |
Trên cơ sở kết quả đã công bố đến tháng 8 và tháng 9 năm 2023, để cải thiện thứ hạng và điểm số các tiêu chí thành phần của Bộ chỉ số theo Quyết định số 766/QĐ-TTg trong thời gian tới, Văn phòng UBND thành phố đề nghị các cơ quan, đơn vị có chỉ số thành phần chưa đạt hoặc đạt thấp hơn so với tháng trước tổ chức rà soát, kiểm tra nguyên nhân và tự khắc phục.
Minh Trang