Stt |
Loại đất |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/Qđ- UBND (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
A |
ĐẤT Ở VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
||
I |
Đất tiếp giáp tuyến đường Bê tông rộng 04m (khu vực còn lại) cặp Rạch Súc, phường Long Hòa, quận Bình Thủy |
||
1.1 |
Đất ở |
900.000 |
2.250.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
195.000 |
1.125.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm |
135.000 |
1.080.000 |
II |
Trường hợp các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong thâm hậu theo quy định được xác định bằng 40% của giá đất cụ thể đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó. Trường hợp xác định bằng 40% giá đất cụ thể đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó thấp hơn giá đất ở thuộc Vị trí còn lại thì được áp dụng theo giá đất vị trí còn lại |
||
B |
ĐƠN GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
||
I |
Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lê 80% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiên ở Phần A. |
||
II |
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lê 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiên ở Phần A. |
||
III |
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
Phương Thảo