Giá, phí - Lệ phí


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021
Ngày đăng: 15/11/2021

Lượt xem:


Ngày 15/11, UBND TP Cần Thơ đã ban hành Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố.

Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, hộ kinh doanh, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn TP Cần Thơ.

Chủ tịch UBND thành phố giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND thành phố xây dựng, điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố; cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung để Bộ Tài chính làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên.

Theo đó, Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, rà soát giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này. Trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên không còn phù hợp hoặc có phát sinh loại tài nguyên mới được khai thác trên địa bàn thành phố thuộc diện chịu thuế tài nguyên nhưng chưa được quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Cục Thuế thành phố kịp thời thông báo và đề xuất giá tính thuế tài nguyên gửi về Sở Tài chính tham mưu UBND thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với thực tế và các quy định hiện hành.

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

50.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

60.000

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

V201

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

V202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

m3

5.000

 

Giá tính thuế tài nguyên là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

Quyết định 16/2021/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2021 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND TP Cần Thơ Quy định giá tính thuế tài nguyên. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.


Nguyên Trang


Các tin khác:
Cần Thơ ban hành quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2024  (29/02/2024)
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cần Thơ  (02/02/2024)
Giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024  (02/01/2024)
Phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất khi giao nền tái định cư tại Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) cho các hộ dân bị ảnh hưởng các công trình thu hồi đất năm 2019, năm 2020 trên địa bàn quận Ô Môn  (31/08/2023)
Phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất khi giao nền tái định cư tại Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) cho các hộ dân bị ảnh hưởng các công trình thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn quận Ô Môn  (30/08/2023)

ab6f58fa-0601-4b2d-b247-9f9733ffb787

Tiêu đề bài viết: Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 . Nội dung như sau: . Theo tác giả: Nguyên Trang.

Giá, phí - Lệ phí

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

CỔNG THÀNH PHẦN

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang