Theo đó, giá đất được quy định cụ thể như sau:
STT |
Vị trí |
Giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
A |
ĐẤT Ở VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
||
I |
Thửa đất tiếp giáp Tuyến đường Trường Long - Nhơn Ái (đoạn cống KH9 - Vàm Ông Hào) |
||
I.1 |
Đoạn (0 - 50m) |
|
|
01 |
Đất ở |
550.000 |
2.600.000 |
02 |
Đất Nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
132.000 |
1.430.000 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
110.000 |
1.410.000 |
I.2 |
Đoạn >50m tiếp theo của thửa đất mặt tiền hoặc khác thửa nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền; thửa đất không tiếp giáp đường nhưng vẫn nằm trong thâm hậu 50m |
||
01 |
Đất ở |
300.000 |
1.420.000 |
02 |
Đất Nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm (CLN) |
120.000 |
570.000 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm (CHN) |
100.000 |
550.000 |
B |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
||
I |
Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được thể hiện ở Phần A. |
||
II |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được thể hiện ở Phần A. |
||
III |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được thể hiện ở Phần A. |
Kim Xuyến