UBND thành phố vừa phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đối với Dự án xây dựng đường Nguyễn Văn Cừ nối dài giai đoạn 2, (đoạn xã Mỹ Khánh – thị trấn Phong Điền) huyện Phong Điền, cụ thể như sau:
STT |
Khu vực |
Loại đất |
Giá đất theo quyết định số (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
Thị trấn Phong Điền |
||||
1 |
Đất tiếp giáp đường vào khu mộ Phan Văn Trị đoạn từ đường tỉnh 923 đến cầu Cái Tắc (tính trong thâm hậu 50m) |
Đất ở |
1.200.000 |
2.110.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
840.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
720.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
840.000 |
1.477.000 |
||
2 |
Đất không tiếp giáp đường vào khu mộ Phan Văn Trị đoạn từ đường tỉnh 923 đến cầu Cái Tắc (tính trong thâm hậu 50m) |
Đất ở |
480.000 |
844.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
336.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
288.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
336.000 |
590.800 |
||
3 |
Đất tiếp giáp lộ giao thông cặp sông Trà Niền Lớn (bờ Kè Nhơn Lộc 1) |
Đất ở |
400.000 |
1.500.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
470.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
403.200 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
280.000 |
1.050.000 |
||
4 |
Đất tiếp giáp lộ giao thông cặp sông Trà Niền Bé, (bờ Kè Thị Tứ) |
Đất ở |
400.000 |
1.300.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
370.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
316.800 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
280.000 |
910.000 |
||
5 |
Đất tiếp giáp lộ giao thông cặp sông Trà Niền Lớn (bờ Kè Nhơn Lộc 2A) |
Đất ở |
400.000 |
800.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
210.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
180.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
280.000 |
560.000 |
||
6 |
Đất tiếp giáp đường quy hoạch trong khu thương mại huyện |
Đất ở |
1.800.000 |
2.106.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
840.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
720.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.260.000 |
1.474.200 |
||
7 |
Khu vực còn lại |
Đất ở |
400.000 |
600.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
210.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
180.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
280.000 |
420.000 |
||
Xã Mỹ Khánh |
||||
8 |
Khu vực còn lại |
Đất ở |
400.000 |
600.000 |
Đất trồng cây |
140.000 |
210.000 |
||
Đất trồng cây |
120.000 |
180.000 |
||
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
280.000 |
420.000 |
Văn Cao