UBND thành phố vừa phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Theo đó, giá đất được tính cụ thể như sau:
STT |
Vị trí |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
||||
Đất ở |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
Đất ở |
Cây lâu năm |
Cây hàng năm |
||
A |
PHƯỜNG HƯNG LỢI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp giáp đường Trần Hoàng Na (đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
10.000.000 |
250.000 |
162.000 |
16.000.000 |
6.250.000 |
6.162.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
4.000.000 |
250.000 |
162.000 |
6.400.000 |
2.650.000 |
2.562.000 |
2 |
Tiếp giáp đường Tầm Vu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - cầu Kinh mương lộ) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
8.000.000 |
250.000 |
162.000 |
14.000.000 |
6.250.000 |
6.162.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
3.200.000 |
250.000 |
162.000 |
5.600.000 |
2.650.000 |
2.562.000 |
3 |
Tiếp giáp đường 30 tháng 4 (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - đường 3 Tháng 2) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
19.000.000 |
250.000 |
162.000 |
28.000.000 |
7.850.000 |
7.762.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
7.600.000 |
250.000 |
162.000 |
11.200.000 |
4.650.000 |
4.562.000 |
4 |
Tiếp giáp các tuyến hẻm thuộc đường 30 tháng 4 (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - đường 3 Tháng 2) |
||||||
4.1 |
Mặt tiền hẻm 636 (Vị trí 3, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh, lộ hiện hữu rộng 5-6m) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
3.800.000 |
250.000 |
162.000 |
6.500.000 |
3.550.000 |
3.462.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.520.000 |
250.000 |
162.000 |
2.600.000 |
1.750.000 |
1.662.000 |
4.2 |
Mặt tiền hẻm nhánh hẻm 636 (Vị trí 4, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
2.850.000 |
250.000 |
162.000 |
4.500.000 |
2.350.000 |
2.262.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.500.000 |
1.560.000 |
1.472.000 |
5 |
Tiếp giáp mặt tiền đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
16.000.000 |
250.000 |
162.000 |
25.000.000 |
7.850.000 |
7.762.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
6.400.000 |
250.000 |
162.000 |
10.000.000 |
4.650.000 |
4.562.000 |
6 |
Tiếp giáp Các tuyến hẻm thuộc Đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu) |
||||||
6.1 |
Mặt tiền hẻm 132, hẻm 102 (Vị trí 3, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh, lộ hiện hữu rộng 8-10m) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
3.200.000 |
250.000 |
162.000 |
6.500.000 |
3.550.000 |
3.462.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.600.000 |
1.750.000 |
1.662.000 |
6.2 |
Mặt tiền hẻm nhánh hẻm 132, hẻm 102 (Vị trí 4, hẻm đã nâng cấp, lộ hiện hữu rộng 4-5m) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
2.400.000 |
250.000 |
162.000 |
4.000.000 |
1.850.000 |
1.762.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.500.000 |
1.400.000 |
1.312.000 |
7 |
Các vị trí không tiếp giáp đường tại phường Hưng Lợi |
||||||
|
Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.500.000 |
1.250.000 |
1.162.000 |
B |
PHƯỜNG AN KHÁNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp giáp các tuyến hẻm vị trí 3 đường dal cặp rạch Mương Củi thuộc đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Chân cầu Hưng Lợi đến Nguyễn Văn Cừ) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
3.000.000 |
250.000 |
162.000 |
5.000.000 |
2.250.000 |
2.162.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.500.000 |
1.250.000 |
1.162.000 |
2 |
Khu vực còn lại (Ngoài quy hoạch khu dân cư 91B nhưng tiếp giáp đường A3, khu dân cư 91B) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
4.000.000 |
2.250.000 |
2.162.000 |
3 |
các vị trí không tiếp giáp đường tại phường An Khánh |
||||||
|
Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
800.000 |
4 |
Tiếp giáp hẻm vị trí 3 (cặp rạch Đầu Sấu) thuộc đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cầu Rạch Ngỗng 2 đến Cầu Cái Sơn) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
2.500.000 |
250.000 |
162.000 |
4.000.000 |
2.250.000 |
2.162.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.400.000 |
1.250.000 |
1.162.000 |
C |
PHƯỜNG AN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp giáp đường Trần Vĩnh Kiết (đoạn từ Cầu Ngã Cạy – Nguyễn Văn Cừ) |
||||||
|
Đoạn 0 – 20 m |
2.500.000 |
250.000 |
162.000 |
6.000.000 |
3.000.000 |
2.912.000 |
|
Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
3.600.000 |
2.350.000 |
2.262.000 |
2 |
Các vị trí không tiếp giáp đường tại phường An Bình |
||||||
|
Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền) |
1.500.000 |
250.000 |
162.000 |
2.000.000 |
1.000.000 |
800.000 |
Giá đất cụ thể đối với đất phi nông nghiệp: Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường; đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
KKN