Tra cứu giá đất


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na
Ngày đăng: 23/12/2016

Lượt xem:


UBND thành phố vừa phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. Theo đó, giá đất được tính cụ thể như sau:

 

STT

Vị trí

Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND (đồng/m2)

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Đất ở

Cây lâu năm

Cây hàng năm

Đất ở

Cây lâu năm

Cây hàng năm

A

PHƯỜNG HƯNG LỢI 

 

 

 

 

 

1

Tiếp giáp đường Trần Hoàng Na (đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu)

 

Đoạn 0 – 20 m

10.000.000

250.000

162.000

16.000.000

6.250.000

6.162.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

4.000.000

250.000

162.000

6.400.000

2.650.000

2.562.000

2

Tiếp giáp đường Tầm Vu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - cầu Kinh mương lộ)

 

Đoạn 0 – 20 m

8.000.000

250.000

162.000

14.000.000

6.250.000

6.162.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

3.200.000

250.000

162.000

5.600.000

2.650.000

2.562.000

3

Tiếp giáp đường 30 tháng 4 (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - đường 3 Tháng 2)

 

Đoạn 0 – 20 m

19.000.000

250.000

162.000

28.000.000

7.850.000

7.762.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

7.600.000

250.000

162.000

11.200.000

4.650.000

4.562.000

4

Tiếp giáp các tuyến hẻm thuộc đường 30 tháng 4 (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế - đường 3 Tháng 2)

4.1

Mặt tiền hẻm 636 (Vị trí 3, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh, lộ hiện hữu rộng 5-6m)

 

Đoạn 0 – 20 m

3.800.000

250.000

162.000

6.500.000

3.550.000

3.462.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.520.000

250.000

162.000

2.600.000

1.750.000

1.662.000

4.2

Mặt tiền hẻm nhánh hẻm 636 (Vị trí 4, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh)

 

Đoạn 0 – 20 m

2.850.000

250.000

162.000

4.500.000

2.350.000

2.262.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

2.500.000

1.560.000

1.472.000

5

Tiếp giáp mặt tiền đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu)

 

Đoạn 0 – 20 m

16.000.000

250.000

162.000

25.000.000

7.850.000

7.762.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

6.400.000

250.000

162.000

10.000.000

4.650.000

4.562.000

6

Tiếp giáp Các tuyến hẻm thuộc Đường 3 tháng 2 (đoạn từ Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu)

6.1

Mặt tiền hẻm 132, hẻm 102 (Vị trí 3, hẻm đã nâng cấp hoàn chỉnh, lộ hiện hữu rộng 8-10m)

 

Đoạn 0 – 20 m

3.200.000

250.000

162.000

6.500.000

3.550.000

3.462.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

2.600.000

1.750.000

1.662.000

6.2

Mặt tiền hẻm nhánh hẻm 132, hẻm 102 (Vị trí 4, hẻm đã nâng cấp, lộ hiện hữu rộng 4-5m)

 

Đoạn 0 – 20 m

2.400.000

250.000

162.000

4.000.000

1.850.000

1.762.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

2.500.000

1.400.000

1.312.000

7

Các vị trí không tiếp giáp đường tại phường Hưng Lợi

 

Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền)

1.500.000

250.000

162.000

2.500.000

1.250.000

1.162.000

B

PHƯỜNG AN KHÁNH 

 

 

 

 

 

1

Tiếp giáp các tuyến hẻm vị trí 3 đường dal cặp rạch Mương Củi thuộc đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Chân cầu Hưng Lợi đến Nguyễn Văn Cừ)

 

Đoạn 0 – 20 m

3.000.000

250.000

162.000

5.000.000

2.250.000

2.162.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

2.500.000

1.250.000

1.162.000

2

Khu vực còn lại (Ngoài quy hoạch khu dân cư 91B nhưng tiếp giáp đường A3, khu dân cư 91B)

 

Đoạn 0 – 20 m

1.500.000

250.000

162.000

4.000.000

2.250.000

2.162.000

3

các vị trí không tiếp giáp đường tại phường An Khánh

 

Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền)

1.500.000

250.000

162.000

2.000.000

1.000.000

800.000

4

Tiếp giáp hẻm vị trí 3 (cặp rạch Đầu Sấu) thuộc đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cầu Rạch Ngỗng 2 đến Cầu Cái Sơn)

 

Đoạn 0 – 20 m

2.500.000

250.000

162.000

4.000.000

2.250.000

2.162.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

2.400.000

1.250.000

1.162.000

C

PHƯỜNG AN BÌNH

 

 

 

 

 

1

Tiếp giáp đường Trần Vĩnh Kiết (đoạn từ Cầu Ngã Cạy – Nguyễn Văn Cừ)

 

Đoạn 0 – 20 m

2.500.000

250.000

162.000

6.000.000

3.000.000

2.912.000

 

Đoạn > 20 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa)

1.500.000

250.000

162.000

3.600.000

2.350.000

2.262.000

2

Các vị trí không tiếp giáp đường tại phường An Bình

 

Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền)

1.500.000

250.000

162.000

2.000.000

1.000.000

800.000

Giá đất cụ thể đối với đất phi nông nghiệp: Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường; đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.


KKN


Các tin khác:
Phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất khi giao nền tái định cư tại Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1) cho các hộ dân bị ảnh hưởng các công trình thu hồi đất năm 2021, năm 2022 trên địa bàn quận Ô Môn  (30/08/2023)
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn TP Cần Thơ  (08/07/2022)
Phê duyệt giá đất để tính bồi thường thực hiện dự án Chốt An ninh trật tự Quốc lộ 61C tại xã Nhơn Nghĩa  (09/12/2021)
Giá đất bồi thường thực hiện Công trình mở rộng Trường Tiểu học Nhơn Ái 2  (01/12/2021)
Giá đất để tính bồi thường thực hiện dự án đường tỉnh 920  (17/08/2021)

97922f48-d947-47b6-a832-6b5401803866

Tiêu đề bài viết: Phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na. Nội dung như sau: . Theo tác giả: KKN.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: