STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Qui mô, diện tích |
Hình thức đầu tư |
Ước tính vốn đầu tư |
Ghi chú | ||
Tỷ VND |
Triệu USD ( 1USD=19.000 VND ) | ||||||||
I. Lĩnh vực du lịch, cơ sở hạ tầng du lịch : | |||||||||
1 |
1. Khu du lịch sinh thái cù lao Tân Lộc |
Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch |
Cù lao Tân Lộc, phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ. |
- Xây dựng khu du lịch sinh thái và các loại hình dịch vụ kèm theo nhằm phục vụ cho du khách trong và ngoài nước.
|
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
380 |
20 |
| |
2 |
2. Khu du lịch Cồn Sơn |
Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch |
Khu du lịch sinh thái cồn Sơn nằm trên sông Hậu thuộc phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
Tổng diện tích đất phục vụ dự án 74,4ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
950 |
50 |
| |
3 |
3. Dự án xây dựng khách sạn - hội nghị - Cần Thơ tiêu chuẩn 5 sao |
Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ |
Tọa lạc tại trung tâm TP.Cần Thơ, thuộc cồn Cái khế, mặt tiền chính nhìn về sông Hậu, cách cầu Cần thơ 2km, cách trung tâm thành phố (bến Ninh Kiều) 0,6km. |
+ Khối khách sạn nghỉ dưỡng 264 phòng, có diện tích sàn 17.500m2; + Khối dịch vụ : dự kiến diện tích sàn 18.500m2 gồm : khu nhà hàng, khu hội nghị, khu bar giải trí, khu TDTT, khu thể dục thẩm mỹ, câu lạc bộ sức khỏe, khu thương mại, shop, lưu niệm, mua sắm, khu hồ bơi, Spa ngoài trời, Terrace hồ bơi, sân tennis. + Khối cảnh quang, sân vườn, cây cảnh, giao thông nội bộ, sân bãi, + Bến bãi du thuyền, các dịch vụ trên sông nước. - Diện tích đất xây dựng : 2,9 ha trong khu du lịch cồn Cái khế. |
Liên doanh Đối tác VN : Công ty cổ phần Du lịch Cần Thơ |
864,5 |
45,5 |
| |
II. Lĩnh vực cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao, công nghệ thông tin: | |||||||||
4 |
1. Khu Công nghiệp Thốt Nốt giai đoạn II - phân kỳ 1. |
Ban Quản Lý các KCX&CN Cần Thơ |
Tiếp giáp với quốc lộ 91 đi An Giang và Campuchia và quốc lộ 80 đi Kiên Giang (Huyện Thốt Nốt) |
- Xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Thốt Nốt giai đoạn II ( bao gồm giải phóng mặt bằng ); - Diện tích : 400 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
3.164 |
164 |
| |
5 |
2. Khu Công nghiệp Ô Môn |
Ban Quản lý các KCX&CN Cần Thơ |
P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ. |
- Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Ô môn ( bao gồm giải phóng mặt bằng ); - Diện tích đất khoảng: 317 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
2.470 |
130 |
| |
6 |
3. Khu công nghiệp Bắc Ô Môn |
Ban Quản lý các KCX&CN Cần Thơ |
Phường Thới An - Thới Long, Quận Ô Môn, TP.Cần Thơ |
- Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Ô môn ( bao gồm giải phóng mặt bằng ); - Diện tích : 400 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
3.164 |
164 |
| |
7 |
4. Dự án Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao 1 – Tại xã Thới Thạnh, huyện Thới lai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
- Xây dựng các tiểu khu chức năng như sau: tiểu khu điều hành Trung tâm, tiểu khu nghiên cứu và đào tạo, tiểu khu Sản xuất, tiểu khu thông tin và triễn lãm, tiểu khu dịch vụ và thương mại. - Diện tích đất khoảng 20 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
64,6 |
3,4 |
| |
8 |
5. Dự án Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao 2- Nông trường Sông Hậu. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông trường Sông Hậu, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. |
- Xây dựng các tiểu khu chức năng như sau: tiểu khu Sản xuất, tiểu khu thông tin và triển lãm, tiểu khu dịch vụ và thương mại - Diện tích đất sử dụng: Xây dựng mới kết hợp cải tạo đầu tư khoảng 200-500 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
494 |
26 |
| |
9 |
6. Dự án Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao 3 - Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. |
- Xây dựng các tiểu khu chức năng như sau: tiểu khu Sản xuất, tiểu khu nhân giống thủy sản, tiểu khu thông tin và triển lãm, tiểu khu dịch vụ và thương mại - Diện tích đất sử dụng: Xây dựng mới kết hợp cải tạo đầu tư khoảng 70-100 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
193,8 |
10,2 |
| |
10 |
7. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống và sản xuất các loại rau an toàn phục vụ tiêu dùng nội địa |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án được triển khai thực hiện ở các địa điểm thuộc quận, huyện ngoại thành như: Vĩnh Thạnh, Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Phong Điền, và các quận nội thành như: Ô Môn, Bình Thủy, Cái Răng. |
Diện tích đất sử dụng: 10.000 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
41,8 |
2,2 |
| |
11 |
8. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống, nuôi trồng, sản xuất sinh vật cảnh và lập khu sinh vật cảnh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án được triển khai tại các Trung tâm quận, huyện, vùng ven đô ở TP. Cần Thơ |
Diện tích đất sử dụng: 300 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
57 |
3 |
| |
12 |
9. Dự án Khu công nghiệp công nghệ cao về nông nghiệp đến năm 2015- thành phố Cần Thơ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông trường Sông Hậu – xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. |
Diện tích đất sử dụng: 200 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
Chưa xác định, đang lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Chưa xác định, đang lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| |
13 |
10. Khu công nghệ thông tin tập trung |
Trung tâm Công nghệ phần mềm |
Dự kiến là một vị trí ở bên phải hoặc bên trái của tuyến đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc |
- Diện tích đất sử dụng: 100ha. - Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực phần cứng-điện tử; phần mềm; ứng dụng CNTT trong các lĩnh vực quảng cáo, game, truyền thông đa phương tiện, ...; học viện CNTT; công nghiệp nội dung số; vườn ươm doanh nghiệp. |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
798 |
42 |
| |
14 |
11. Khu tiểu thủ công nghiệp , khu dân cư và nhà ở công nhân quận Bình Thủy, TP Cần Thơ |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ. |
-Diện tích đất sử dụng: 62 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
188,186 |
9,905 |
| |
15 |
12. Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Quận Cái Răng |
UBND Quận Cái Răng |
Khu vực 5, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
Diện tích : 40 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
258 |
13,578 |
| |
III. Lĩnh vực thương mại - công nghiệp : | |||||||||
16 |
1. Trung tâm tư vấn bán hàng và dịch vụ ô tô hãng Honda |
Công ty TNHH MTV Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
Trung tâm Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ, Đường Lê Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. |
Khu nhà một trệt một lầu được thiết kế và xây dựng đẹp mắt: + Tầng trệt là khu trưng bày sản phẩm và bảo dưỡng sửa chữa + Tầng một khu vực tư vấn và văn phòng làm việc của nhân viên -Tổng diện tích đất là: 3.969m2 (63m x 63m). -Diện tích đất xây dựng là: 3.780m2 * Giá trị quyền sử dụng đất: - Diện tích: 3.969m2 3.969m2 x 1.685 USD/m2/năm x 2% x 49 năm = 6.554.009,70 USD * Giá thành xây dựng + thiết kế trang trí nội thất: - Diện tích xây dựng: 3.969 m2 3.969 m2 x 2 tầng x 510 USD/m2 = 3.855.600 USD |
Liên doanh Đối tác VN : Công ty Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
547,87 |
10,409 |
| |
17 |
2. Trung tâm Hội nghị Triển lãm thương mại- Cao ốc văn phòng |
Công ty TNHH MTV Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
Trung tâm Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ, Đường Lê Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. |
1. Khu cao ốc văn phòng-thương mại đa chức năng: - Số tầng: 15 đến 20 tầng 2. Khu Triển lãm hội nghị-thương mại: - Số tầng: 3 tầng - Tổng diện tích: 6.496m2, trong đó diện tích xây dựng: 3.883 m2 |
Liên doanh Đối tác VN : Công ty Hội chợ Triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
949,99 |
49,789 |
| |
18 |
3. Nhà máy sản xuất động cơ nổ và lắp ráp máy nông nghiệp |
Sở Công Thương |
Khu công nghiệp Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Sản xuất động cơ Diesel từ 5 mã lực đến 30 mã lực. Sản lượng 100.000 động cơ/năm và sản xuất máy nông nghiệp với sản lượng 500-600 máy/năm. |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
570 |
30 |
| |
19 |
4. Nhà máy sản xuất thiết bị điện và dây cáp điện |
Sở Công Thương |
Khu công nghiệp Hưng Phú, TP Cần Thơ |
- Sản xuất dây cáp điện có bọc vỏ đơn và đôi, cáp điện hạ thế -Các trang thiết bị gia dụng : 6 triệu sản phẩm/năm |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
190 |
10 |
| |
20 |
5. Xây dựng Nhà máy đóng gói và chế biến cây ăn trái xuất khẩu cấp khu vực ĐBSCL |
Sở Công Thương |
Khu công nghiệp Thốt Nốt |
- Diện tích đất khoảng 10-15 ha - 100.000 tấn/năm cây ăn trái các loại dùng đóng gói. - 300.000 tấn/năm cây ăn trái các loại dùng để chế biến. |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
285 |
15 |
| |
IV. Lĩnh vực hạ tầng giao thông: | |||||||||
21 |
1. Đường nối quốc lộ 91 - đường |
Sở Giao thông vận tải |
- Đoạn 1: + Điểm đầu: nút giao với QL91, ĐT 922 tại quận Ô Môn + Điểm cuối: nút giao với đường nối thị xã Vị Thanh - tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ tại quận Cái Răng. - Đoạn 2: + Điểm đầu: nút giao với QL1A và đường dẫn lên cầu Cần Thơ tại quận Cái Răng. + Điểm cuối: nút giao với đường Nam Sông Hậu tại quận Cái Răng. |
- Tổng chiều dài toàn tuyến ước tính khoảng 30,12 km. Quy mô mặt cắt ngang đường đầu tư hòan chỉnh gồm 08 làn xe (06 làn xe cơ giới và 02 làn xe hỗn hợp), chiều rộng nền đường 8m+15,5m+33m+ 15,5m + 8m = 80m (bề rộng mặt đường xe chạy 15,5m x 2 bên, vỉa hè 8,0m x 2 bên, dải phân cách giữa 33,0m). Đường có cấp kỹ thuật 80 (vận tốc thiết kế ≥80km/h), kết cấu áo đường bằng bê tông nhựa (loại cấp cao A1), tải trọng thiết kế tiêu chuẩn xe có tải trọng trục 12T, các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô TCVN 4054-2005. - Trên toàn tuyến có xây dựng mới 29 vị trí cầu, mỗi vị trí gồm 2 cầu song song cách nhau 32m, chiều rộng mỗi cầu B=18,0m, tổng chiều dài cầu 2.862m x 2 bên, quy mô vĩnh cửu, tải trọng thiết kế HL93; xây dựng 13 cống hợp, 11 cống tròn; bố trí hầm cho người đi bộ, khoảng cách trung bình 2km bố trí 1 hầm. |
BOT,BT,BTO, PPP |
9.937 |
537,8 |
| |
22 |
2. Đường và cầu qua cù lao Tân Lộc |
Sở Giao thông vận tải |
- Điểm đầu giao với Quốc lộ 91 tại lý trình Km 37+500, tuyến đi qua khu vực ruộng lúa song song với kênh Lò Gạch. - Cầu vượt nhánh sông Hậu sang phía bờ cù lao Tân Lộc, tuyến tiếp tục qua khu vực đất vườn và kết nối vào đường vào UBND phường Tân Lộc |
Tổng chiều dài tuyến 4,04km, cấp quản lý đường cấp III đồng bằng (cấp kỹ thuật 80). - Hạng mục đường được xây dựng mới với quy mô đường cấp III đồng bằng: chiều rộng nền đường 12m, kết cấu áo đường bằng bê tông nhựa (loại cấp cao A1), tải trọng thiết kế tiêu chuẩn là xe có tải trọng trục 10T. - Hạng mục cầu: gồm 1 cầu chính có tải trọng thiết kế HL93, tải trọng người đi bộ 0,3 x 10-3 MPa. Tổng chiều dài là 1.077m (cầu và đường dẫn vào cầu), chiều rộng mặt cắt ngang cầu B=2x3,5+2x2,0+2x0,5m= 12,0m, nhịp chính gồm 3 nhịp giản đơn bằng vòm thép nhồi bê tông mỗi nhịp dài 120m, 4 nhịp dẫn mỗi bên sử dụng dầm super T BTCT dự ứng lực, mố, trụ bằng BTCT đặt trên nền móng cọc khoan nhồi đường kính Ø 1,2m÷1,5m.. |
PPP |
694 |
36,53 |
| |
V. Lĩnh vực đô thị và dân cư: | |||||||||
23 |
1. Khu nhà ở, văn phòng, thương mại dịch vụ |
Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà |
1/ Khu dân cư Hưng Phú 1: Nằm trong Khu Khu dân cư Hưng Phú 1 thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (có sơ đồ đính kèm). 2/ Khu tái định cư Phú An: Nằm trong Khu tái cư Phú An thuộc phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (có sơ đồ đính kèm). |
A/ KHU DÂN CƯ HƯNG PHÚ 1: 1/ Các block số 1, 2, 4, 5, 6, 7 : Tổng diện tích các block số 1, 2, 4, 5, 6, 7 Khu nhà ở, văn phòng, thương mại dịch vụ: 69.102 m2 chưa có hồ sơ thiết kế cơ sở, trong đó diện tích xây dựng 27.640,8 m2 2/ Block số 3 : - Khu đa chức năng này được chia làm 3block (3A, 3B, 3C) có tổng diện tích 14.581 m2 B/ KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÚ AN: 1/ Các block số 1, 3, 4, 5 (có bản vẽ đính kèm) Tổng diện tích các block số 1, 3, 4, 5 Khu nhà ở, văn phòng, thương mại dịch vụ: 53.533m2 chưa có hồ sơ thiết kế, trong đó diện tích xây dựng 21.413m2 2/ Block số 2 (có bản vẽ đính kèm): Khu đa chức năng này đã có hồ sơ thiết kế cơ sở. Tổng diện tích Khu nhà ở, văn phòng, thương mại dịch vụ: 19.780 m2 , trong đó diện tích xây dựng 7.912m2 |
Liên doanh Đối tác VN : Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà |
531 373 |
279,45 196,29 |
| |
24 |
2. Khu Tái định cư Phường Tân Hưng |
UBND quận Thốt Nốt |
P. Tân Hưng, Q. Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Diện tích : 30,5 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
141 |
7,42 |
| |
25 |
3. Khu Tái định cư các công trình phúc lợi công cộng Quận Cái Răng ( phường Ba Láng ) |
UBND quận Cái Răng |
Khu vực 4, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng |
Diện tích : 50 ha |
100% vốn trong nước hoặc 100% vốn nước ngoài |
271 |
14,263 |
| |
VI. Lĩnh vực môi trường : | |||||||||
26 |
1. Nhà máy xử lý nước thải 1B Cái Sâu |
Công ty TNHH Cấp Thoát nước Cần Thơ |
Phường Tân Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. |
- Diện tích đất sử dụng: 5ha - Công suất: 20.000m3/ngày.đêm |
Đầu tư theo hình thức BOT. |
305 |
17,13 |
| |
27 |
2. Nhà máy xử lý nước thải Long Tuyền |
Công ty TNHH Cấp Thoát nước Cần Thơ |
Phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
- Diện tích đất sử dụng: 5ha - Công suất: 20.000m3/ngày.đêm |
Đầu tư theo hình thức BOT. |
305 |
17,13 |
| |
Tổng cộng: |
28.187,75 |
1.905 |
|