Kết quả chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 11 năm 2023
Ngày đăng: 14/12/2023

Lượt xem:


Thực hiện ý chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 1840/UBND-KSTT ngày 26 tháng 5 năm 2023 về việc tăng cường cải thiện các chỉ số thành phần của Bộ chỉ số theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố công khai kết quả các tiêu chí thành phần của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp tháng 11 năm 2023.

I. CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ

Cùng điểm chung của thành phố (%)

Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (chỉ tiêu theo Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 26/12/2022 của thành phố là trên 95%)

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình

(mục tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 30%)

Hồ sơ thanh toán

trực tuyến

(chỉ tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 40%)

 

Mức độ

 hài lòng

(điểm quy đổi tỷ lệ %)

 

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 11/2023   

1

Sở Ngoại vụ

61.0

53.6

80

100

100

33.3

-

-

100

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61.0

53.6

69.41

94.36

64.9

59.8

20.46

12.75

100

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61.0

53.6

90.73

93.26

76.8

15.8

44.68

51.79

100

4

Sở Nội vụ

61.0

53.6

100

97.83

72.7

85.0

-

-

100

5

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

61.0

53.6

100

100

-

-

-

-

100

6

Sở Công Thương

61.0

53.6

99.92

99.94

98.5

98.7

100

100

100

7

Sở Khoa học và Công nghệ

61.0

53.6

100

94.12

100

63.6

63.64

57.89

100

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

61.0

53.6

94.19

93.98

73.2

62.9

100

100

100

9

Sở Giao thông vận tải

61.0

53.6

86.41

86.29

71.8

71.9

4.12

4.39

98.4

10

Sở Thông tin và Truyền thông

61.0

53.6

100

100

94.1

88.5

62.29

30.09

100

11

Sở Y tế

61.0

53.6

90.3

86.95

76.1

33.7

84.68

60.1

98.7

12

Sở Tư pháp

61.0

53.6

99.8

97.30

1.9

3.7

93.33

76.3

100

13

Sở Xây dựng

61.0

53.6

93.56

97.85

92.3

39.1

100

100

100

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

61.0

53.6

98.25

96.55

70.1

50.0

-

-

100

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61.0

53.6

56

32.31

100

100

-

-

100

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

61.0

53.6

92.51

89.73

15.6

13.8

95.04

96.39

99.8

I. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ (%)

​​

Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết

(chỉ tiêu theo Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 26/12/2022 của thành phố là trên 95%)

Tỷ lệ hồ sơ  trực tuyến

(theo chỉ tiêu giao tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của thành phố - cấp huyện là 46%)

Hồ sơ thanh toán trực tuyến

(chỉ tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 40%)

 

Mức độ hài lòng (%)

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 10/2023

Tháng 11/2023

Tháng 11/2023

1

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

68.9

66.2

97.5

96.52

71.6

67.1

71.58

58.14

100

2

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

61.1

59.5

98.34

96.92

50.2

52.6

49.14

35.06

100

3

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

74.9

71.4

99.31

99.12

80.4

73.4

54.49

50.97

100

4

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

69.1

62.1

95.21

98.24

69.9

58.4

33.41

52.33

100

5

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

64.6

61.1

95.48

96.52

69.3

66.1

59.41

37.55

100

6

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

57.0

49.5

97.12

96.52

52.4

43.2

62.73

53.78

100

7

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

68.5

65.4

90.05

92.70

70.1

68.6

46.78

54.44

100

8

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

57.9

46.5

97.72

98.99

52.1

39.7

16.97

20.18

100

9

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

46.0

33.8

97.19

98.25

29.2

18.9

29.38

15.07

66.7

Trên cơ sở kết quả đã công khai tháng 10, tháng 11 năm 2023, để đảm bảo kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp cũng như kết quả chỉ số cải số cải cách thủ tục hành chính năm 2023 của thành phố Cần Thơ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm, cải thiện các chỉ số thành phần còn thấp, chưa đạt.


Minh Trang


b33253fd-e8de-450b-bcb6-9b90ab3e9199

Tiêu đề bài viết: Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 11 năm 2023. Nội dung như sau: . Theo tác giả: Minh Trang.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang