Stt |
Loại đất |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
A |
ĐẤT Ở VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
I |
Vị trí thửa đất bị ảnh hưởng tiếp giáp đường dân sinh song hành đường dẫn cầu Cần Thơ (đoạn từ Cầu Cái Da đến Quốc lộ 61B), phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
||
1 |
Thửa đất tiếp giáp mặt tiền trong thâm hậu 50m: |
||
1.1 |
Đất ở |
1.500.000 |
3.000.000 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
160.000 |
700.000 |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm |
140.000 |
665.000 |
B |
ĐƠN GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
||
I |
Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lê 80% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được thể hiên ở Phần A. |
||
II |
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vu đươc tính theo tỷ lê 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiên ở Phần A. |
||
III |
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mai, dịch vụ) được tính theo tỷ lê 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiên ở Phần A. |
Phương Thảo