STT |
Các vị trí ảnh hưởng |
Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
||||
Đất ở |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất ở |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
||
A |
ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
||||||
01 |
Thửa đất tiếp giáp đường dal cặp rạch Nước Lạnh; Thửa đất gốc không giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp đường (sử dụng trước ngày 15/10/1993) (đoạn 0-50m). |
||||||
1.1 |
Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường dal |
900.000 |
195.000 |
135.000 |
1.800.000 |
900.000 |
864.000 |
02 |
Thửa đất tiếp giáp đường giao thông (đường dal) (đoạn 0-50m) do dân tự mở cặp rạch Nước Lạnh. |
||||||
2.1 |
Thửa đất tiếp giáp rạch Nước Lạnh. |
900.000 |
195.000 |
135.000 |
1.630.000 |
600.000 |
560.000 |
03 |
Thửa đất còn lại không tiếp giáp đường tại phường Long Tuyền. |
||||||
3.1 |
Thửa đất còn lại không tiếp giáp đường |
900.000 |
195.000 |
135.000 |
1.575.000 |
450.000 |
390.000 |
B |
ĐƠN GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
||||||
01 |
Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
||||||
02 |
Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
||||||
03 |
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân với đơn giá đất ở cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường được được thể hiện ở Phần A. |
Phương Thảo