Chính sách hỗ trợ


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91
Ngày đăng: 21/04/2014

Lượt xem:


UBND thành phố Cần Thơ vừa phê duyệt Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 đoạn km 14+000 - km 50+889 theo hình thức Hợp đồng BOT.

Theo đó, chính sách bồi thường được thực hiện theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ và  Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ thực hiện theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

- Địa phận quận Ô Môn:

+ Đất ở (đất ở đô thị, vị trí 1):

Quốc lộ 91: đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn: bên phải là 4.800.000đ/m2; bên trái là 4.000.000đ/m2.

+ Đất ở ven các trục đường giao thông:

. Quốc lộ 91:

* Đoạn cầu Sang Trắng 2 đến chợ Bến đò Đu Đủ:           2.400.000 đ/m2.

* Đoạn chợ Bến đò Đu Đủ đến cầu Tắc Ông Thục:          1.800.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Tắc Ông Thục đến cầu Ông Tành:     3.000.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Ô Môn đến cống Ông Tà:                 1.200.000 đ/m2.

* Đoạn cống Ông Tà – Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên phải): 1.000.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên trái):     600.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái): 1.000.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng): 1.500.000 đ/m2.

* Đoạn đầu lộ Nông trường Sông Hậu đến ranh quận Thốt Nốt: 1.000.000đ/m2.

. Đường tỉnh 920B: đoạn Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rích.

* Bên phải : 1.200.000 đ/m2.

* Bên trái   :    800.000 đ/m2.

+ Đất ở còn lại:  550.000đ/m2.

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 70% của giá đất ở cùng cùng vị trí, giới hạn đường, khu vực đất.

+ Đất nông nghiệp:

Ngoài việc bồi thường theo giá đất nông nghiệp còn được hỗ trợ theo quy định tại điểm a, b khoản 8, Điều 10 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ban hành kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

. Đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở không được công nhận là đất ở: Vvị trí 1 (Phường Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa, Long Hưng), tính trong 05 lần hạn mức đất ở:

* Quốc lộ 91

(.) Đoạn cầu Sang Trắng 2 đến chợ Bến đò Đu Đủ:

158.000 đ/m2  + (2.400.000 đ/m2 x 50%) = 1.358.000 đ/m2.

(.) Đoạn chợ Bến đò Đu Đủ đến cầu Tắc Ông Thục:

158.000 đ/m2  + (1.800.000 đ/m2 x 50%) = 1.058.000 đ/m2.

(.) Đoạn cầu Tắc Ông Thục đến cầu Ông Tành:                           

158.000 đ/m2  + (3.000.000 đ/m2 x 50%) = 1.658.000 đ/m2.

(.) Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên phải):

158.000 đ/m2  + (4.800.000 đ/m2 x 50%) = 2.558.000 đ/m2.

(.) Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên trái):

158.000 đ/m2  + (4.000.000 đ/m2 x 50%) = 2.158.000 đ/m2.

(.) Đoạn cầu Ô Môn đến cống Ông Tà:

158.000 đ/m2 + ( 1.200.000 đ/m2 x 50% ) = 758.000 đ/m2.

(.) Đoạn cống Ông Tà đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên phải): 158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 50% ) = 658.000 đ/m2.

(.) Đoạn cầu Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên trái): 158.000 đ/m2 + ( 600.000 đ/m2 x 50% ) = 458.000 đ/m2.

(.) Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái): 158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 50% ) = 658.000 đ/m2.

(.) Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng):

158.000 đ/m2 + ( 1.500.000 đ/m2 x 50% ) = 908.000 đ/m2.

(.) Đoạn đầu lộ Nông trường Sông Hậu đến ranh quận Thốt Nốt:

158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 50% ) = 658.000 đ/m2.

* Đường tỉnh 920B: đoạn Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rích:

 (.) Bên phải: 158.000 đ/m2 + (1.200.000 đ/m2 x 50%) = 758.000 đ/m2.

 (.) Bên trái: 158.000 đ/m2 + (800.000 đ/m2 x 50%) = 558.000 đ/m2.

* Đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở riêng lẽ, đoạn chỉnh tuyến (từ đường tỉnh 920B – Quốc lộ 91):

158.000 đ/m2 + ( 550.000 đ/m2 x 50% ) = 433.000 đ/m2.

+ Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường ven Quốc lộ 91 và đường tỉnh 920B (tính trong 05 lần hạn mức đất ở):

. Đất trồng cây lâu năm (vị trí 1 thuộc phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng):

* Đoạn cầu Sang Trắng 2 đến chợ Bến đò Đu Đủ:

158.000 đ/m2  + (2.400.000 đ/m2 x 35%) = 998.000 đ/m2.

* Đoạn chợ Bến đò Đu Đủ đến cầu Tắc Ông Thục:

158.000 đ/m2  + (1.800.000 đ/m2 x 35%) = 788.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Tắc Ông Thục đến cầu Ông Tành:                            

158.000 đ/m2  + (3.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.208.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên phải):

158.000 đ/m2  + (4.800.000 đ/m2 x 35%) = 1.838.000 đ/m2.       

* Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên trái):

158.000 đ/m2  + (4.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.558.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Ô Môn đến cống Ông Tà:

158.000 đ/m2 + ( 1.200.000 đ/m2 x 35% ) = 578.000 đ/m2.

* Đoạn cống Ông Tà đến UBND phường Long Hưng (bên phải):

158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 508.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên trái): 158.000 đ/m2 + ( 600.000 đ/m2 x 35% ) = 368.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái):

158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 508.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng):

158.000 đ/m2 + ( 1.500.000 đ/m2 x 35% ) = 683.000 đ/m2.

* Đoạn đầu lộ Nông trường Sông Hậu đến ranh quận Thốt Nốt:

158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 508.000 đ/m2.

* Đoạn Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rích:

 (.) Bên phải :   158.000 đ/m2 + (1.200.000 đ/m2 x 35%) = 578.000 đ/m2.

 (.) Bên trái   :  158.000 đ/m2 + (800.000 đ/m2 x 50%) = 438.000 đ/m2.

* Đoạn chỉnh tuyến (từ đường tỉnh 920B – Quốc lộ 91):

158.000 đ/m2 + ( 550.000 đ/m2 x 35% ) = 350.000 đ/m2.

. Đất trồng cây hằng năm và đất nuôi trồng thủy sản (vị trí 1 thuộc phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng):

* Đoạn cầu Sang Trắng 2 đến chợ Bến đò Đu Đủ:

143.000 đ/m2  + (2.400.000 đ/m2 x 35%) = 983.000 đ/m2.

* Đoạn chợ Bến đò Đu Đủ đến cầu Tắc Ông Thục:

143.000 đ/m2  + (1.800.000 đ/m2 x 35%) = 773.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Tắc Ông Thục đến cầu Ông Tành:                            

143.000 đ/m2  + (3.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.193.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên phải):

143.000 đ/m2  + (4.800.000 đ/m2 x 35%) = 1.823.000 đ/m2.       

* Đoạn cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn (bên trái):

143.000 đ/m2  + (4.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.543.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Ô Môn đến cống Ông Tà:

143.000 đ/m2 + ( 1.200.000 đ/m2 x 35% ) = 563.000 đ/m2.

* Đoạn cống Ông Tà đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên phải):

158.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 493.000 đ/m2.

* Đoạn cầu Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long đến Ủy ban nhân dân phường Long Hưng (bên trái):

143.000 đ/m2 + ( 600.000 đ/m2 x 35% ) = 353.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái): 143.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 493.000 đ/m2.

* Đoạn Ủy ban nhân dân phường Long Hưng đến đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng):

143.000 đ/m2 + ( 1.500.000 đ/m2 x 35% ) = 668.000 đ/m2.

* Đoạn đầu lộ Nông trường Sông Hậu đến ranh quận Thốt Nốt:

143.000 đ/m2 + ( 1.000.000 đ/m2 x 35% ) = 493.000 đ/m2.

* Đoạn Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rích:

 (.) Bên phải :   143.000 đ/m2 + (1.200.000 đ/m2 x 50%) = 563.000 đ/m2.

 (.) Bên trái   :  143.000 đ/m2 + (800.000 đ/m2 x 50%) = 423.000 đ/m2.

* Đoạn chỉnh tuyến (từ đường tỉnh 920B – Quốc lộ 91):

143.000 đ/m2 + ( 550.000 đ/m2 x 35% ) = 335.000 đ/m2.

+ Đất nông nghiệp vượt 05 lần hạn mức đất ở:

Đất nông nghiệp vượt 05 lần hạn mức đất ở (bao gồm đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà không được công nhận đất ở, đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường), ngoài việc bồi thường theo giá đất nông nghiệp còn được hỗ trợ thêm theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

- Địa phận quận Thốt Nốt:

+ Đất ở ven các trục đường giao thông:

. Quốc lộ 91:

* Đoạn Cái Sơn đến cầu Trà Uối: 2.000.000 đ/m2.

* Đoạn cống Rạch Rạp đến cầu Cái Sắn: 2.500.000 đ/m2.

* Trung tâm cầu Bò Ót (tim cầu qua mỗi bên 500 m): 3.500.000 đ/m2.

* Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – chợ Cần Thơ Bé  (từ tim cầu – Mai Văn Bộ, từ tim cầu – lộ Bích Vàm): Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm (từ tim cầu – hết thửa 254 khu vực Tân Lợi, từ tim cầu – hết thửa 421 khu vữ Tân Phước): 1.500.000 đ/m2.

* Các đoạn còn lại của các phường Thới Thuận, Thuận An: 2.000.000 đ/m2.

* Đoạn lộ Sân Banh đến Cai Tư: 3.000.000 đ/m2.

* Đoạn Cai Tư đến cầu Cái Ngãi: 2.000.000 đ/m2.

* Các đoạn còn lại của các phường Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng: 1.000.000 đ/m2.

+ Đất ở còn lại: 700.000 đ/m2.

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 70% của giá đất ở cùng cùng vị trí, giới hạn đường, khu vực đất.

+ Đất nông nghiệp (tính trong 05 lần hạn mức đất ở):

Ngoài việc bồi thường theo giá đất nông nghiệp còn được hỗ trợ theo quy định tại điểm a, b khoản 8, Điều 10 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ban hành kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở, không được công nhận là đất ở, Vị trí 1:

* Đoạn Cái Sơn đến cầu Trà Uối:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 50%) = 1.158.000 đ/m2.

* Các đoạn còn lại của các phường Thới Thuận, Thuận An:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 50%) = 1.158.000 đ/m2.

* Đoạn cống Rạch Rạp đến cầu Cái Sắn:

158.000đ/m2 + (2.500.000 đ/m2 x 50%) = 1.408.000đ/m2.

* Trung tâm cầu Bò Ót (tim cầu qua mỗi bên 500 m):

158.000đ/m2 + (3.500.000 đ/m2 x 50%) = 1.908.000đ/m2.

* Đoạn lộ Sân Banh đến Cai Tư:

158.000đ/m2 + (3.000.000 đ/m2 x 50%) = 1.658.000đ/m2.

* Đoạn Cai Tư đến cầu Cái Ngãi:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 50%) = 1.158.000 đ/m2.

* Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – chợ Cần Thơ Bé  (từ tim cầu – Mai Văn Bộ, từ tim cầu – lộ Bích Vàm): trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm (từ tim cầu – hết thửa 254 khu vực Tân Lợi, từ tim cầu – hết thửa 421 khu vữ Tân Phước):

158.000đ/m2 + (1.500.000 đ/m2 x 50%) =908.000 đ/m2.

* Các đoạn còn lại của các phường Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng: 158.000đ/m2 + (1.000.000 đ/m2 x 50%) = 658.000đ/m2.

. Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường:

* Cây lâu năm ven Quốc lộ 91 (vị trí 1):

(.) Đoạn Cái Sơn đến cầu Trà Uối:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 858.000 đ/m2.

(.) Trung tâm cầu Bò Ót (tim cầu qua mỗi bên 500 m):

158.000đ/m2 + (3.500.000 đ/m2 x 35%) = 1.383.000 đ/m2.

(.) Đoạn cống Rạch Rạp đến cầu Cái Sắn:

158.000đ/m2 + (2.500.000 đ/m2 x 35%) = 1.033.000 đ/m2.

(.) Các đoạn còn lại của các phường Thới Thuận, Thuận An:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 858.000 đ/m2.

(.) Đoạn lộ Sân Banh đến Cai Tư:

158.000đ/m2 + (3.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.208.000đ/m2.

(.) Đoạn Cai Tư đến cầu Cái Ngãi:

158.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.158.000 đ/m2.

(.) Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – chợ Cần Thơ Bé  (từ tim cầu – Mai Văn Bộ, từ tim cầu – lộ Bích Vàm): trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm (từ tim cầu – hết thửa 254 khu vực Tân Lợi, từ tim cầu – hết thửa 421 khu vữ Tân Phước):

158.000đ/m2 + (1.500.000 đ/m2 x 35%) = 683.000 đ/m2.

(.) Các đoạn còn lại của các phường Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng: 158.000đ/m2 + (1.000.000 đ/m2 x 35%) = 508.000đ/m2.

* Cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản ven Quốc lộ 91 (Vị trí 1):

(.) Đoạn Cái Sơn đến cầu Trà Uối:

135.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 835.000 đ/m2.

(.) Trung tâm cầu Bò Ót (tim cầu qua mỗi bên 500 m):

135.000đ/m2 + (3.500.000 đ/m2 x 35%) = 1.360.000 đ/m2.

(.) Đoạn cống Rạch Rạp đến cầu Cái Sắn:

135.000đ/m2 + (2.500.000 đ/m2 x 35%) = 1.010.000đ/m2.

(.) Các đoạn còn lại của các phường Thới Thuận, Thuận An:

135.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 835.000 đ/m2.

(). Đoạn lộ Sân Banh đến Cai Tư:

135.000đ/m2 + (3.000.000 đ/m2 x 35%) = 1.185.000đ/m2.

(.) Đoạn Cai Tư đến cầu Cái Ngãi:

135.000đ/m2 + (2.000.000 đ/m2 x 35%) = 835.000 đ/m2.

(.) Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – chợ Cần Thơ Bé  (từ tim cầu – Mai Văn Bộ, từ tim cầu – lộ Bích Vàm): trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm (từ tim cầu – hết thửa 254 khu vực Tân Lợi, từ tim cầu – hết thửa 421 khu vữ Tân Phước):

135.000 đ/m2 + (1.500.000 đ/m2 x 35%) = 660.000 đ/m2.

(.) Các đoạn còn lại của các phường Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng: 135.000đ/m2 + (1.000.000 đ/m2 x 35%) = 485.000đ/m2.

+ Đất nông nghiệp vượt 05 lần hạn mức đất ở: đất nông nghiệp vượt 05 lần hạn mức đất ở (bao gồm đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà không được công nhận đất ở, đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường), ngoài việc bồi thường theo giá đất nông nghiệp còn được hỗ trợ thêm theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

(kèm file)


KKN


Các tin khác:
Cần Thơ: Tăng trợ cấp Tết Nguyên đán cho tất cả các nhóm đối tượng  (06/12/2023)
Thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của HĐND thành phố quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực  (20/10/2023)
Hỗ trợ về đất, nhà, vật kiến trúc cho hộ dân bị ảnh hưởng dự án Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc  (06/10/2023)
Chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề trên địa bàn TP Cần Thơ  (24/10/2022)
TP Cần Thơ quyết định mức quà tặng cho người có công với cách mạng nhân Ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7  (18/07/2022)

4aaf53fc-ab98-43b9-9f39-f43b303d2ade

Tiêu đề bài viết: Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91. Nội dung như sau: . Theo tác giả: KKN.

Giá, phí - Lệ phí

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

CỔNG THÀNH PHẦN

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang